Kích thước màn hình 6.7 inches
Công nghệ màn hình OLED
Tần số quét 120Hz
Loại CPU Apple A16 Bionic
Pin 4,352mAh
GIAM100
iPhone 14 Pro Max có sự cải thiện lớn màn hình so với iPhone 13 Pro Max. Sự khác biệt giữ phiên bản iPhone 14 Pro Max 1TB và bản tiêu chuẩn 128GB chỉ là bộ nhớ trong. Dưới đây là một số cải tiến nổi bật trên iPhone 14 Pro Max mà có thể bạn chưa biết!
Kích thước màn hình iPhone 14 Pro Max vẫn là 6.1 inch tuy nhiên phần “tai thỏ” đã được thay thế bằng một đường cắt hình viên thuốc. Apple gọi đây là Dynamic Island - nơi chứa camera Face ID và một đường cắt hình tròn thứ hai cho camera trước.
Ngoài ra, iPhone 14 Pro Max có tính năng màn hình luôn bật hoạt động (Always-on Display) với tiện ích màn hình khóa mới trên iOS 16. Người dùng có thể xem các thông tin như lời nhắc, sự kiện lịch và thời tiết mà không cần bật máy lên để xem. Thậm chí, có một trạng thái ngủ cho hình nền, trạng thái này sẽ làm tối hình nền để sử dụng ít pin hơn.
iPhone 14 Pro Max được trang bị bộ vi xử lý Apple A16 Bionic. Apple đã tập trung vào hiệu quả sử dụng năng lượng, màn hình và camera với con chip mới của mình. CPU sáu nhân bao gồm hai nhân hiệu suất cao sử dụng năng lượng thấp hơn 20% và bốn nhân tiết kiệm pin chỉ sử dụng một phần ba năng lượng so với chip của các đối thủ cạnh tranh.
|
|
iPhone 14 Pro Max 1TB |
Kết nối |
Công nghệ |
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G |
Ngày ra mắt |
Ngày thông báo |
08/09/2022 |
|
Hiện trạng |
Sắp ra mắt, dự kiến trả hàng 16/09/2022 |
Thân máy |
Kích thước |
160.7 x 77.6 x 7.9 mm (6.33 x 3.06 x 0.31 in) |
|
Cân nặng |
240 g (8.47 oz) |
|
Mặt kính |
Kính trước (Gorilla Glass), Kính sau (Gorilla Glass), khung nhôm |
|
SIM |
Nano-SIM và / hoặc nhiều eSIM hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) |
|
|
eSIM chỉ dành cho Hoa Kỳ |
|
Khả năng chống bụi kháng nước |
Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) |
Màn hình |
Loại |
LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (typ), 2000 nits (HBM) |
|
Kích thước |
6.7 inches, 110.2 cm2 (~88.3% screen-to-body ratio) |
|
Độ phân giải |
1290 x 2796 pixels, 19.5:9 ratio (~460 ppi density) |
|
Bảo vệ |
Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic |
|
Tính năng mới |
Always-On display |
Cấu hình |
OS |
iOS 16 |
|
Chipset |
Apple A16 Bionic (4 nm) |
|
CPU |
Hexa-core (2x3.46 GHz Avalanche + 4x Blizzard) |
|
GPU |
Apple GPU (5-core graphics) |
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ ngoài |
Không |
|
Bộ nhớ trong |
1TB 6GB RAM |
|
|
NVMe |
Camera chính |
Camera 4 ống kính |
48 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.22µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS |
|
|
12 MP, f/2.8, 77mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom |
|
|
12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1.4µm, dual pixel PDAF |
|
|
TOF 3D LiDAR scanner (depth) |
|
Tính năng |
Dual-LED dual-tone flash, HDR (photo/panorama) |
|
Video |
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, 10-bit HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), Pro MaxRes, Cinematic mode (4K@30fps), stereo sound rec. |
Camera phụ |
Camera kép |
12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF |
|
|
SL 3D, (depth/biometrics sensor) |
|
Tính năng |
HDR, Cinematic mode (4K@30fps) |
|
Video |
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120fps, gyro-EIS |
Âm thanh |
Loudspeaker |
Có, với loa âm thanh nổi |
|
3.5mm jack |
Không có |
Các kết nối khác |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, hotspot |
|
Bluetooth |
5.3, A2DP, LE |
|
GPS |
Có, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS |
|
NFC |
Có |
|
Radio |
Không |
|
USB |
Lightning, USB 2.0 |
Tính năng khác |
Cảm biến |
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, cảm biến tiệm cận, la bàn, áp kế |
|
|
Hỗ trợ băng thông siêu rộng (UWB) |
|
|
SOS khẩn cấp qua vệ tinh (gửi / nhận SMS) - Chỉ có tại Canada và Mỹ |
Pin |
Loại |
Li-Ion, không thể tháo rời |
|
Sạc |
Sạc nhanh, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) |
|
|
USB Power Delivery 2.0 |
|
|
Sạc không dây MagSafe 15W |
|
|
Sạc nhanh không dây Qi từ tính 7,5W |
Phân loại |
Màu sắc |
Space Black, Silver, Gold, Deep Purple |
Dòng sản phẩm iPhone 14 gây bất ngờ khi trang bị khả năng kết nối vệ tinh. Tính năng này giúp cho điện thoại có thể hỗ trợ định vị người dùng thông qua các mạng vệ tinh trong những trường hợp khẩn cấp mà các tháp di động thông thường không thể tiếp cận được.. Bên cạnh đó, những tin nhắn được gửi từ kết nối vệ tinh cũng sẽ xuất hiện ở ứng dụng tin nhắn và có màu xám.
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: 14 PLUS 256 GB
MSP: 14 PLUS 512 GB
MSP: 14 PRO 128 GB
MSP: 14 Pro Max 128GB
MSP: 14 PRO 256 GB
MSP: 14 PRO MAX 256 GB
MSP: 14 PRO 512 GB
MSP: 14 PRO MAX 512 GB
MSP: IPHONE 14 PRO 1 TB
MSP: 14 PRO MAX 1 TB
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hợp Thành Thịnh - Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.Hotline: 0906.613.677
iPhone 14 Pro Max có sự cải thiện lớn màn hình so với iPhone 13 Pro Max. Sự khác biệt giữ phiên bản iPhone 14 Pro Max 1TB và bản tiêu chuẩn 128GB chỉ là bộ nhớ trong. Dưới đây là một số cải tiến nổi bật trên iPhone 14 Pro Max mà có thể bạn chưa biết!
Kích thước màn hình iPhone 14 Pro Max vẫn là 6.1 inch tuy nhiên phần “tai thỏ” đã được thay thế bằng một đường cắt hình viên thuốc. Apple gọi đây là Dynamic Island - nơi chứa camera Face ID và một đường cắt hình tròn thứ hai cho camera trước.
Ngoài ra, iPhone 14 Pro Max có tính năng màn hình luôn bật hoạt động (Always-on Display) với tiện ích màn hình khóa mới trên iOS 16. Người dùng có thể xem các thông tin như lời nhắc, sự kiện lịch và thời tiết mà không cần bật máy lên để xem. Thậm chí, có một trạng thái ngủ cho hình nền, trạng thái này sẽ làm tối hình nền để sử dụng ít pin hơn.
iPhone 14 Pro Max được trang bị bộ vi xử lý Apple A16 Bionic. Apple đã tập trung vào hiệu quả sử dụng năng lượng, màn hình và camera với con chip mới của mình. CPU sáu nhân bao gồm hai nhân hiệu suất cao sử dụng năng lượng thấp hơn 20% và bốn nhân tiết kiệm pin chỉ sử dụng một phần ba năng lượng so với chip của các đối thủ cạnh tranh.
|
|
iPhone 14 Pro Max 1TB |
Kết nối |
Công nghệ |
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G |
Ngày ra mắt |
Ngày thông báo |
08/09/2022 |
|
Hiện trạng |
Sắp ra mắt, dự kiến trả hàng 16/09/2022 |
Thân máy |
Kích thước |
160.7 x 77.6 x 7.9 mm (6.33 x 3.06 x 0.31 in) |
|
Cân nặng |
240 g (8.47 oz) |
|
Mặt kính |
Kính trước (Gorilla Glass), Kính sau (Gorilla Glass), khung nhôm |
|
SIM |
Nano-SIM và / hoặc nhiều eSIM hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) |
|
|
eSIM chỉ dành cho Hoa Kỳ |
|
Khả năng chống bụi kháng nước |
Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) |
Màn hình |
Loại |
LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (typ), 2000 nits (HBM) |
|
Kích thước |
6.7 inches, 110.2 cm2 (~88.3% screen-to-body ratio) |
|
Độ phân giải |
1290 x 2796 pixels, 19.5:9 ratio (~460 ppi density) |
|
Bảo vệ |
Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic |
|
Tính năng mới |
Always-On display |
Cấu hình |
OS |
iOS 16 |
|
Chipset |
Apple A16 Bionic (4 nm) |
|
CPU |
Hexa-core (2x3.46 GHz Avalanche + 4x Blizzard) |
|
GPU |
Apple GPU (5-core graphics) |
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ ngoài |
Không |
|
Bộ nhớ trong |
1TB 6GB RAM |
|
|
NVMe |
Camera chính |
Camera 4 ống kính |
48 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1.22µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS |
|
|
12 MP, f/2.8, 77mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom |
|
|
12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1.4µm, dual pixel PDAF |
|
|
TOF 3D LiDAR scanner (depth) |
|
Tính năng |
Dual-LED dual-tone flash, HDR (photo/panorama) |
|
Video |
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, 10-bit HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), Pro MaxRes, Cinematic mode (4K@30fps), stereo sound rec. |
Camera phụ |
Camera kép |
12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF |
|
|
SL 3D, (depth/biometrics sensor) |
|
Tính năng |
HDR, Cinematic mode (4K@30fps) |
|
Video |
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120fps, gyro-EIS |
Âm thanh |
Loudspeaker |
Có, với loa âm thanh nổi |
|
3.5mm jack |
Không có |
Các kết nối khác |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, hotspot |
|
Bluetooth |
5.3, A2DP, LE |
|
GPS |
Có, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS |
|
NFC |
Có |
|
Radio |
Không |
|
USB |
Lightning, USB 2.0 |
Tính năng khác |
Cảm biến |
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, cảm biến tiệm cận, la bàn, áp kế |
|
|
Hỗ trợ băng thông siêu rộng (UWB) |
|
|
SOS khẩn cấp qua vệ tinh (gửi / nhận SMS) - Chỉ có tại Canada và Mỹ |
Pin |
Loại |
Li-Ion, không thể tháo rời |
|
Sạc |
Sạc nhanh, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) |
|
|
USB Power Delivery 2.0 |
|
|
Sạc không dây MagSafe 15W |
|
|
Sạc nhanh không dây Qi từ tính 7,5W |
Phân loại |
Màu sắc |
Space Black, Silver, Gold, Deep Purple |
Dòng sản phẩm iPhone 14 gây bất ngờ khi trang bị khả năng kết nối vệ tinh. Tính năng này giúp cho điện thoại có thể hỗ trợ định vị người dùng thông qua các mạng vệ tinh trong những trường hợp khẩn cấp mà các tháp di động thông thường không thể tiếp cận được.. Bên cạnh đó, những tin nhắn được gửi từ kết nối vệ tinh cũng sẽ xuất hiện ở ứng dụng tin nhắn và có màu xám.